以免

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 以免

  1. để tránh
    yǐmiǎn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

工地事故上应该加强安全措施以免发生工伤
gōngdì shìgù shàng yīnggāi jiāqiáng ānquán cuòshī yǐmiǎn fāshēng gōngshāng
Các biện pháp an toàn cần được tăng cường trên công trường để tránh tai nạn công nghiệp
我从后门走了,以免碰见他
wǒ cóng hòumén zǒule , yǐmiǎn pèngjiàn tā
Tôi đi ra cửa sau để không gặp anh ấy
小心一点,以免上当
xiǎoxīn yīdiǎn , yǐmiǎn shàngdàng
hãy cẩn thận để không bị lừa
以免误会
yǐmiǎn wùhuì
để tránh hiểu lầm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc