Thứ tự nét
Ví dụ câu
她了车祸喝太多酒了,以致发生
tā le chēhuò hē tàiduō jiǔ le , yǐzhì fāshēng
cô ấy đã uống quá nhiều rượu và bị tai nạn
她平时不努力,以致考试不过
tā píngshí bùnǔlì , yǐzhì kǎoshì bùguò
cô ấy thường không làm việc chăm chỉ, vì vậy cô ấy đã trượt kỳ thi
他那个会议误时了,以致没有参加
tā nàgè huìyì wùshí le , yǐzhì méiyǒu cānjiā
anh ấy đã nhầm lẫn về thời gian và không tham dự cuộc họp