以致

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 以致

  1. do đó, kết quả là
    yǐzhì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

她了车祸喝太多酒了,以致发生
tā le chēhuò hē tàiduō jiǔ le , yǐzhì fāshēng
cô ấy đã uống quá nhiều rượu và bị tai nạn
她平时不努力,以致考试不过
tā píngshí bùnǔlì , yǐzhì kǎoshì bùguò
cô ấy thường không làm việc chăm chỉ, vì vậy cô ấy đã trượt kỳ thi
他那个会议误时了,以致没有参加
tā nàgè huìyì wùshí le , yǐzhì méiyǒu cānjiā
anh ấy đã nhầm lẫn về thời gian và không tham dự cuộc họp

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc