Thứ tự nét
Ví dụ câu
有警卫伴随
yǒu jǐngwèi bànsuí
với một nhân viên bảo vệ
音乐伴随着歌声
yīnyuè bànsuí zháo gēshēng
hát có nhạc đệm
伴随发生的情况
bànsuí fāshēng de qíngkuàng
hoàn cảnh đi kèm
保姆一直伴随着孩子
bǎomǔ yīzhí bànsuí zháo háizǐ
người trông trẻ luôn đồng hành cùng trẻ