Thứ tự nét
Ví dụ câu
体谅父母的良苦用心
tǐliàng fùmǔ de liáng kǔ yòngxīn
để đồng cảm với ý định tốt của cha mẹ
设身处地地体谅
shèshēnchǔdì dì tǐliàng
thể hiện sự hiểu biết bằng cách đặt mình vào vị trí của người khác
体谅别人的苦衷
tǐliàng biérén de kǔzhōng
đồng cảm với nỗi buồn của người khác