倡导

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 倡导

  1. để bắt đầu
    chàngdǎo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

倡导人人平等的观念
chàngdǎo rénrén píngděngde guānniàn
để khởi xướng ý tưởng rằng tất cả nam giới đều bình đẳng
时尚的倡导者
shíshàng de chàngdǎozhě
người thiết lập xu hướng thời trang
在政府的倡导下
zài zhèngfǔ de chàngdǎo xià
theo sáng kiến của chính phủ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc