Thứ tự nét
Ví dụ câu
假使他我是你,我不会接受
jiǎshǐ tā wǒshì nǐ , wǒ búhuì jiēshòu
nếu tôi là bạn, tôi sẽ không chấp nhận anh ấy
假使他不在,我们怎么办?
jiǎshǐ tā bùzài , wǒmen zěnmóbàn ?
giả sử anh ta vắng mặt, chúng ta phải làm gì?
假使他了你早来一些,就会看到
jiǎshǐ tā le nǐ zǎo lái yīxiē , jiù huì kàndào
nếu bạn đến sớm hơn, bạn sẽ thấy anh ấy
假使我没记错的话
jiǎshǐ wǒ méi jìcuò dehuà
nếu tôi không nhầm