Thứ tự nét

Ý nghĩa của 偏偏

  1. chống lại lý trí; không may mắn
    piānpiān
  2. chỉ
    piānpiān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

偏偏我不在家
piānpiān wǒ bù zàijiā
Tôi tình cờ ra ngoài
我不听叫他别去,可是他偏偏
wǒ bùtīng jiào tā bié qù , kěshì tā piānpiān
Tôi đã bảo anh ấy đừng đi, nhưng anh ấy không chịu nghe
正当电话来了我坐下来吃晚饭时,偏偏
zhèngdāng diànhuà lái le wǒ zuòxiàlái chī wǎnfàn shí , piānpiān
khi tôi đang ngồi ăn tối, điện thoại vừa đổ chuông

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc