Thứ tự nét
Ví dụ câu
偏偏我不在家
piānpiān wǒ bù zàijiā
Tôi tình cờ ra ngoài
我不听叫他别去,可是他偏偏
wǒ bùtīng jiào tā bié qù , kěshì tā piānpiān
Tôi đã bảo anh ấy đừng đi, nhưng anh ấy không chịu nghe
正当电话来了我坐下来吃晚饭时,偏偏
zhèngdāng diànhuà lái le wǒ zuòxiàlái chī wǎnfàn shí , piānpiān
khi tôi đang ngồi ăn tối, điện thoại vừa đổ chuông