Thứ tự nét
Ví dụ câu
两眼发出了喜悦的光彩
liǎng yǎn fāchū le xǐyuède guāngcǎi
đôi mắt sáng lên vì vui sướng
笑容使面孔有了光彩
xiàoróng shǐ miànkǒng yǒule guāngcǎi
khuôn mặt bừng sáng với một nụ cười
光彩照人
guāngcǎizhàorén
bức xạ
死得光彩
sǐ dé guāngcǎi
chết một cách vinh quang
不光彩地下台
bùguāngcǎi dì xiàtái
rời khỏi sân khấu với sự ô nhục
不光彩的事
bùguāngcǎi de shì
điều đáng hổ thẹn