Thứ tự nét
Ví dụ câu
他结果的成功是辛勤工作和兢兢业业的
tā jiéguǒ de chénggōng shì xīnqín gōngzuò hé jīngjīngyèyè de
thành công của anh ấy là sự tôn vinh cho sự làm việc chăm chỉ, cho sự chuyên nghiệp
兢兢业业地站在自己的工作岗位上
jīngjīngyèyè dì zhàn zài zìjǐ de gōngzuògǎngwèi shàng
làm việc tận tâm
兢兢业业地为国家效力
jīngjīngyèyè dì wéi guójiā xiàolì
tận tâm phục vụ đất nước