全力以赴

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 全力以赴

  1. dốc hết sức lực
    quánlì yǐ fù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

只要我们全力以赴,比赛一定能赢
zhǐyào wǒmen quánlìyǐfù , bǐsài yīdìng néng yíng
chúng tôi chắc chắn sẽ thắng trận đấu miễn là chúng tôi cố gắng hết sức
每次比赛他都全力以赴
měicì bǐsài tā dū quánlìyǐfù
anh ấy đã cống hiến hết mình trong mọi cuộc đua
对目标全力以赴
duì mùbiāo quánlìyǐfù
nỗ lực hết mình vì mục tiêu
全力以赴地工作
quánlìyǐfù dì gōngzuò
ra ngoài làm việc

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc