Thứ tự nét
Ví dụ câu
地听到这个消息他兴高采烈
dì tīngdào zhègèxiāoxī tā xìnggāocǎiliè
anh ấy đã nhảy lên vì vui sướng khi được thông báo tin tức
兴高采烈地工作
xìnggāocǎiliè dì gōngzuò
làm việc với tinh thần cao
使小男孩儿兴高采烈
shǐ xiǎo nánháiér xìnggāocǎiliè
để làm vui cậu bé