Thứ tự nét
Ví dụ câu
这太远了房子不够大,况且离市区
zhè tài yuǎn le fángzǐ bù gòu dà , kuàngqiě lí shìqū
ngôi nhà này không đủ lớn, ngoài ra, nó quá xa thành phố
我还下着雨不去,我累了,况且
wǒ huán xiàzháoyǔ bù qù , wǒ léi le , kuàngqiě
Tôi sẽ không đi, tôi mệt và trời cũng mưa
他着平时就弱,况且现在又病
tā zháo píngshí jiù ruò , kuàngqiě xiànzài yòu bìng
anh ấy thường yếu, và ngoài ra, anh ấy đang bị bệnh