况且

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 况且

  1. hơn nữa, bên cạnh đó
    kuàngqiě
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

这太远了房子不够大,况且离市区
zhè tài yuǎn le fángzǐ bù gòu dà , kuàngqiě lí shìqū
ngôi nhà này không đủ lớn, ngoài ra, nó quá xa thành phố
我还下着雨不去,我累了,况且
wǒ huán xiàzháoyǔ bù qù , wǒ léi le , kuàngqiě
Tôi sẽ không đi, tôi mệt và trời cũng mưa
他着平时就弱,况且现在又病
tā zháo píngshí jiù ruò , kuàngqiě xiànzài yòu bìng
anh ấy thường yếu, và ngoài ra, anh ấy đang bị bệnh

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc