Thứ tự nét
Ví dụ câu
冷淡的接待
lěngdànde jiēdài
lễ tân khô khan
冷淡地推辞盛情的邀请
lěngdàndì tuīcí shèngqíng de yāoqǐng
từ chối lời mời lạnh lùng nhã nhặn
对金钱表示冷淡
duì jīnqián biǎoshì lěngdàn
thể hiện sự thờ ơ đối với tiền bạc
反应冷淡
fǎnyìng lěngdàn
phản ứng lạnh lùng