Thứ tự nét
Ví dụ câu
为金钱而出卖自己的灵魂
wéi jīnqián ér chūmài zìjǐ de línghún
bán linh hồn của một người vì tiền
高价出卖
gāojià chūmài
bán cao cấp
出卖房屋
chūmài fángwū
bán một ngôi nhà
出卖原则
chūmài yuánzé
để đổi lấy các nguyên tắc
出卖朋友
chūmài péngyǒu
phản bội một người bạn
出卖民族利益
chūmài mínzú lìyì
phản bội lợi ích quốc gia