Thứ tự nét
Ví dụ câu
干力所能及的活
gān lìsuǒnéngjí de huó
làm việc trong khả năng của một người
力所能及的帮助
lìsuǒnéngjí de bāngzhù
giúp đỡ trong khả năng
发挥力所能及的作用
fāhuī lìsuǒnéngjí de zuòyòng
để làm những gì bạn có thể
凡是起来力所能及的事,他都自己承担
fánshì qǐlái lìsuǒnéngjí de shì , tā dū zì jǐ chéngdān
anh ấy đã nhận tất cả những gì anh ấy có thể làm cho bản thân