Ví dụ câu
谁先动的手?
shuí xiān dòng de shǒu ?
ai là người đầu tiên giơ tay tấn công?
不可以动手打人
bùkěyǐ dòngshǒu dǎrén
bạn không thể giơ tay với mọi người
的我动手打他先动手打我的他先
de wǒ dòngshǒu dǎ tā xiān dòngshǒu dǎ wǒ de tā xiān
anh ấy là người đầu tiên giơ tay với tôi
早点儿动手早点儿完
zǎodiǎnér dòngshǒu zǎodiǎnér wán
chúng ta bắt đầu càng sớm, chúng ta càng kết thúc sớm
动手修建高楼
dòngshǒu xiūjiàn gāolóu
bắt đầu xây dựng nhà cao tầng
动手工作
dòng shǒugōng zuò
bắt đầu làm việc