Thứ tự nét

Ý nghĩa của 动手

  1. giơ tay để tấn công
    dòngshǒu
  2. bắt đầu công việc
    dòngshǒu
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

谁先动的手?
shuí xiān dòng de shǒu ?
ai là người đầu tiên giơ tay tấn công?
不可以动手打人
bùkěyǐ dòngshǒu dǎrén
bạn không thể giơ tay với mọi người
的我动手打他先动手打我的他先
de wǒ dòngshǒu dǎ tā xiān dòngshǒu dǎ wǒ de tā xiān
anh ấy là người đầu tiên giơ tay với tôi
早点儿动手早点儿完
zǎodiǎnér dòngshǒu zǎodiǎnér wán
chúng ta bắt đầu càng sớm, chúng ta càng kết thúc sớm
动手修建高楼
dòngshǒu xiūjiàn gāolóu
bắt đầu xây dựng nhà cao tầng
动手工作
dòng shǒugōng zuò
bắt đầu làm việc

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc