Thứ tự nét
Ví dụ câu
不勇于承认错误
bù yǒngyú chéngrèn cuòwù
không dám thừa nhận sai lầm
勇于提出不同见解
yǒngyú tíchū bùtóng jiànjiě
có can đảm để bày tỏ một quan điểm khác
勇于决断的人
yǒngyú juéduàn de rén
người có can đảm để đưa ra quyết định
勇于尝试新鲜食物
yǒngyú chángshì xīnxiān shíwù
dám thử những điều mới