Thứ tự nét
Ví dụ câu
这个问题要千方百计加以解决
zhègèwèntí yào qiānfāngbǎijì jiāyǐjiějué
vấn đề này nên được giải quyết bằng mọi cách có thể
千方百计地阻止
qiānfāngbǎijì dì zǔzhǐ
thử mọi cách để chặn
父母千方百计逼迫他
fùmǔ qiānfāngbǎijì bīpò tā
cha mẹ cố gắng ép buộc anh ta bằng mọi cách
她千方百计试图保持年轻
tā qiānfāngbǎijì shìtú bǎochí niánqīng
cô ấy đang cố gắng điên cuồng để duy trì tuổi trẻ của mình