Thứ tự nét
Ví dụ câu
做事半途而废
zuòshì bàntúérfèi
để lại công việc đã hoàn thành một nửa
他不是那种半途而废的人
tā búshì nàzhǒng bàntúérfèi de rén
anh ấy không phải là một người đàn ông như vậy sẽ bỏ dở công việc của mình
不能因为一点小困难就半途而废
bùnéng yīnwèi yīdiǎn xiǎo kùn nán jiù bàntúérfèi
người ta không nên bỏ cuộc vì một số khó khăn nhỏ