反倒

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 反倒

  1. ngược lại
    fǎndào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

房,房价高了,你反倒要买价了底的时候,你不买
fáng , fángjià gāole , nǐ fǎndào yào mǎijià le dǐ de shíhòu , nǐ bù mǎi
khi giá căn hộ thấp, bạn đã không mua, nhưng bây giờ giá đã tăng và bạn quyết định mua
他反倒要我赔偿他修车的钱撞了我,不但没道歉,
tā fǎndào yào wǒ péicháng tā xiūchē de qiánzhuàng le wǒ , bùdàn méi dàoqiàn ,
anh ta đánh tôi, và thay vì xin lỗi, anh ta yêu cầu tôi bồi thường cho anh ta tiền sửa xe
她来了没有生气,反倒大笑起
tā lái le méiyǒu shēngqì , fǎndào dàxiào qǐ
cô ấy không tức giận, mà ngược lại, bắt đầu cười

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc