Ví dụ câu
得到迅速的响应
dédào xùnsùde xiǎngyìng
để đáp ứng với một phản hồi nhanh chóng
号召民众起来反抗入侵者
hàozhào mínzhòng qǐlái fǎnkàng rùqīnzhě
kêu gọi nhân dân vùng lên chống giặc ngoại xâm.
积极响应国家的号召
jījí xiǎngyìng guójiā de hàozhào
tích cực hưởng ứng lời kêu gọi của đất nước
响应号召
xiǎngyìng hàozhào
để trả lời cuộc gọi