Thứ tự nét
Ví dụ câu
的这幅画是名副其实的杰作
de zhèfúhuà shì míngfùqíshí de jiézuò
bức tranh là một kiệt tác theo nghĩa chân thật nhất của từ này
名副其实的赢家
míngfùqíshí de yíngjiā
một người chiến thắng xứng đáng
名副其实的好学生
míngfùqíshí de hǎo xuéshēng
sinh viên thẳng thắn thực sự