Thứ tự nét
Ví dụ câu
把领导吹捧上了天
bǎ lǐngdǎo chuīpěng shàngle tiān
ca ngợi sự lãnh đạo của bầu trời
互相吹捧各自的技能
hùxiāng chuīpěng gèzì de jìnéng
tâng bốc kỹ năng của nhau
盲目地吹捧明星
mángmùdì chuīpěng míngxīng
moi tiền một cách mù quáng những người nổi tiếng
深受他人吹捧
shēnshòu tārén chuīpěng
được người khác tâng bốc
大肆吹捧
dàsì chuīpěng
để ca ngợi bầu trời