Thứ tự nét
Ví dụ câu
他总是吹牛
tā zǒngshì chuīniú
anh ấy luôn khoe khoang
他的吹牛说他的汽车是最快
tā de chuīniú shuō tā de qìchē shì zuìkuài
anh ấy khoe rằng chiếc xe của anh ấy là nhanh nhất
你可别吹牛了
nǐ kě bié chuīniú le
đừng khoe khoang!
爱吹牛的飞行员
ài chuīniú de fēixíngyuán
phi công khoác lác