Thứ tự nét
Ví dụ câu
唯独我们班没课
wéidú wǒmen bān méi kè
nhóm của chúng tôi là nhóm duy nhất không có lớp học
唯独这个问题没有解决
wéidú zhègèwèntí méiyǒu jiějué
vấn đề duy nhất này không được giải quyết
都走了,唯独他没有
dū zǒule , wéidú tā méiyǒu
Tất cả đều ra đi, chỉ có anh là không
唯独他一人留在了这里
wéidú tā yī rén liúzài le zhèlǐ
anh ấy là người duy nhất rời khỏi đây
唯独一样在这个新建的开发区缺乏
wéidú yīyàng zài zhègè xīnjiàn de kāifāqū quēfá
chỉ có một thứ còn thiếu trong quận mới
唯独他没来
wéidú tā méi lái
chỉ anh ấy không đến
唯独他反对
wéidú tā fǎnduì
anh ấy là người duy nhất phản đối