Ví dụ câu
不求回报
bù qiú huíbào
không yêu cầu bất cứ điều gì để đáp lại
投资回报
tóuzī huíbào
phần thưởng đầu tư
回报他的感情
huíbào tā de gǎnqíng
để đền đáp tình cảm của anh ấy
丰厚的回报
fēnghòude huíbào
bồi thường đầy đủ
这率些投资能够带来很高的回报
zhèshuàixiē tóuzī nénggòu dàilái hěn gāode huíbào
tỷ lệ lợi nhuận cao có thể kiếm được từ những khoản đầu tư này
向选民们回报
xiàng xuǎnmín mén huíbào
báo cáo với cử tri
政治回报
zhèngzhì huíbào
báo cáo chính trị