Thứ tự nét
Ví dụ câu
他能来固然很好
tā néng lái gùrán hěnhǎo
tất nhiên, sẽ rất tốt, nếu anh ấy đến
为视为固然
wéi shìwéi gùrán
coi như không nghi ngờ gì nữa
这样慢一些办固然稳当些,可就是要
zhèyàng màn yīxiē bàn gùrán wěndāng xiē , kě jiùshì yào
đó là một cách đáng tin cậy hơn để làm điều này, nhưng sẽ chậm hơn
离婚固然是不好
líhūn gùrán shì bùhǎo
ly hôn chắc chắn là tồi tệ