Thứ tự nét
Ví dụ câu
为了让他嫉妒
wèile ràng tā jídù
làm cho anh ấy ghen tị
心中充满嫉妒和憎恨
xīnzhōng chōngmǎn jídù hé zēnghèn
bị nuốt chửng bởi sự đố kỵ và hận thù
嫉妒心
jídù xīn
lòng ghen tị
嫉妒使她失去了理智
jídù shǐ tā shīqù le lǐzhì
ghen tuông khiến cô ấy mất trí
嫉妒模特的身材
jídù mótè de shēncái
ghen tị với cơ thể của người mẫu