Thứ tự nét
Ví dụ câu
宁愿吃苦受累,也要把工作做好
nìngyuàn chīkǔ shòulěi , yě yào bǎ gōngzuò zuò hǎo
Tôi thà chịu đựng và làm tốt công việc của mình
他宁愿悄悄做好事
tā nìngyuàn qiāoqiāo zuòhǎoshì
anh ấy thích làm điều tốt một cách lặng lẽ
天气家里这样不好,我宁愿待在
tiānqì jiālǐ zhèyàng bùhǎo , wǒ nìngyuàn dài zài
Tôi thà ở nhà khi thời tiết xấu như vậy
宁愿多花些钱买这个
nìngyuàn duōhuāxiēqián mǎi zhègè
Tôi muốn trả nhiều hơn cho điều này