Ví dụ câu
这个建议是比较实惠的
zhègè jiànyì shì bǐjiào shíhuì de
đề nghị là đáng kể
实惠的活动
shíhuì de huódòng
những vấn đề dưới đất
更经济实惠
gēng jīngjì shíhuì
kinh tế hơn
得到实惠
dé dào shíhuì
để đạt được lợi ích hữu hình
追求实惠
zhuīqiú shíhuì
theo đuổi lợi ích hữu hình
从中得到实惠
cóngzhōng dédào shíhuì
để có được những lợi ích hữu hình từ nó