Thứ tự nét
Ví dụ câu
她上课巴不得自己病了,好不去
tā shàngkè bābùdé zìjǐ bìng le , hǎobù qù
cô ấy ước mình bị ốm để có thể trốn học
离开回到故乡故乡十年了,他巴不得马上
líkāi huídào gùxiāng gùxiāng shínián le , tā bābùdé mǎshàng
Đã xa quê hương mười năm, anh nóng lòng muốn trở về
我巴不得这样
wǒ bābùdé zhèyàng
Tôi ước nó như vậy
我巴不得呢
wǒ bābùdé ne
Tôi không thể đợi