Thứ tự nét
Ví dụ câu
幸好你在家
xìnghǎo nǐ zàijiā
may mắn thay, bạn đang ở nhà
刚才伤害太大意了,幸好没受到什么
gāngcái shānghài tài dàyì le , xìnghǎo méi shòudào shénme
Vừa rồi tôi đã quá bất cẩn, nhưng may mắn là tôi không bị thương
幸好我带着信用卡
xìnghǎo wǒ dài zháo xìnyòngkǎ
thật tốt khi tôi đã lấy thẻ tín dụng