Thứ tự nét
Ví dụ câu
一切生命归根到底都要依赖氧气
yīqiè shēngmìng guīgēndàodǐ dū yào yīlài yǎngqì
tất cả sự sống cuối cùng phụ thuộc vào oxy
归根到底都是他的功劳
guīgēndàodǐ dūshì tā de gōngláo
cuối cùng, tất cả đều là công lao của anh ấy
归根到底是你的错
guīgēndàodǐ shì nǐ de cuò
đó là lỗi của bạn sau tất cả