Thứ tự nét
Ví dụ câu
双方当事人
shuāngfāng dāngshìrén
cả hai bên liên quan
这对所有相关当事人都有利
zhè duì suǒyǒu xiāngguān dāngshìrén dū yǒulì
điều này có lợi cho tất cả các bên liên quan
用真实的当事人拍摄
yòng zhēnshíde dāngshìrén pāishè
để quay phim bằng cách sử dụng những người thực tế có liên quan
当事人陈述
dāngshìrén chénshù
tuyên bố của các bên
当事人平等原则
dāngshìrén píngděng yuánzé
nguyên tắc bình đẳng của các bên