Thứ tự nét
Ví dụ câu
毫不犹豫地当面说出真话
háobù yóuyùdì dāngmiàn shuōchū zhēnhuà
không ngần ngại nói sự thật đối mặt
当面弄清楚
dāngmiàn nòngqīngchǔ
để làm thẳng mọi thứ một cách trực diện
当面一套,背后一套
dāngmiàn yītào , bèihòu yītào
với hai khuôn mặt
书是我当面交给他的
shū shì wǒ dāngmiàn jiāogěi tā de
Tôi đã đưa cuốn sách cho anh ấy tận tay