Thứ tự nét

Ý nghĩa của 得不偿失

  1. lợi nhuận thu được không bù đắp được tổn thất
    dé bù cháng shī
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

得不偿失的胜利
débùchángshī de shènglì
Chiến thắng Pyrrhic
在是得不偿失的专家们看来,这种做法
zài shì débùchángshī de zhuānjiā mén kànlái , zhèzhǒng zuòfǎ
theo quan điểm của các chuyên gia, cách làm này không đáng phải trả
别做得不偿失的事
bié zuò débùchángshī de shì
đừng làm bất cứ điều gì vô giá trị

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc