Thứ tự nét
Ví dụ câu
上课了才五分钟,他就开始打盹儿
shàngkè le cái wǔfēnzhōng , tā jiù kāishǐ dǎ dǔnér
năm phút sau khi bắt đầu tiết học, anh ấy ngủ gật
爸爸正在炉火旁打盹儿
bàbà zhèngzài lúhuǒ páng dǎdǔnér
bố đang ngủ quên bên đống lửa
他仿佛在打盹儿
tā fǎngfú zài dǎdǔnér
như thể anh ấy ngủ gật