Ví dụ câu
以优秀的成绩作为报答
yǐ yōuxiùde chéngjì zuòwéi bàodá
đền đáp bằng những thành tích xuất sắc
想办法报答
xiǎngbànfǎ bàodá
nghĩ cách trả nợ
报答深情厚意
bàodá shēnqínghòuyì
để trả ơn cho lòng tốt
报答父母的养育之恩
bàodá fùmǔ de yǎngyùzhīēn
để đền đáp tình yêu thương và sự nuôi dạy của cha mẹ