Thứ tự nét
Ví dụ câu
领取报酬
lǐngqǔ bàochóu
để nhận thanh toán
报酬优厚
bàochóu yōuhòu
thù lao hậu hĩnh
因超额工作得到三倍的报酬
yīn chāoé gōngzuò dédào sānbèi de bàochóu
để nhận lương gấp ba cho công việc làm thêm của anh ấy
逐步提高劳动报酬
zhúbù tígāo láodòng bàochóu
tăng dần tiền trả cho lao động