Thứ tự nét

Ý nghĩa của 捧

  1. giữ bằng cả hai tay
    pěng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

众星捧月
zhòngxīngpěngyuè
được bao quanh bởi rất nhiều người
他被捧上天了
tā bèi pěngshàngtiān le
anh ấy được tôn vinh lên bầu trời
一大捧糖果
yī dà pěng tángguǒ
một nắm kẹo lớn
捧着碗
pěng zháo wǎn
giữ bát
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc