Ví dụ câu
给她一个温馨提示
gěi tā yígè wēnxīn tíshì
để cung cấp cho cô ấy một lời cảnh báo thân thiện
提示老师该下课了
tíshì lǎoshī gāi xiàkè le
để nhắc nhở giáo viên đã đến lúc kết thúc lớp học
语音提示
yǔyīn tíshì
cảnh báo bằng giọng nói
不要给他提示
búyào gěi tā tíshì
đừng cho anh ấy gợi ý
偷偷地提示
tōutōudì tíshì
nhắc nhở một cách lén lút
必要的提示
bìyàode tíshì
gợi ý cần thiết