Thứ tự nét
Ví dụ câu
无精打采地回到家里
wújīngdǎcǎi dì huídào jiālǐ
trở về nhà với tâm trạng tồi tệ
无精打采地坐着
wújīngdǎcǎi dì zuòzháo
ngồi bơ phờ
处于无精打采的状态
chǔyú wújīngdǎcǎi de zhuàngtài
rơi vào trạng thái hôn mê
那天气使得她无精打采
nà tiānqì shǐde tā wújīngdǎcǎi
thời tiết làm cô ấy hôn mê