Thứ tự nét
Ví dụ câu
长期旷课
chángqī kuàngkè
vắng mặt dài ngày
旷课的借口
kuàngkè de jièkǒu
bào chữa về lý do tại sao một người nào đó nghỉ học
大学生不应该旷课
dàxuéshēng bù yīnggāi kuàngkè
sinh viên đại học không nên bỏ buổi học
减少旷课人数
jiǎnshǎo kuàngkè rénshù
để giảm số lượng trốn học