Thứ tự nét
Ví dụ câu
朝气蓬勃的青年
zhāoqìpéngbó de qīngnián
những người trẻ tuổi dồi dào sức sống và sức sống
朝气蓬勃地迎接新工作
zhāoqìpéngbó dì yíngjiē xīn gōngzuò
chào đón công việc mới một cách sôi nổi
神情高贵而又朝气蓬勃
shénqíng gāoguì éryòu zhāoqìpéngbó
vẻ ngoài cao quý và tràn đầy năng lượng
朝气蓬勃的新社会
zhāoqìpéngbó de xīnshèhuì
xã hội mới tràn đầy sức sống