Ví dụ câu
你父亲是什么模样?
nǐ fùqīn shìshímó múyàng ?
cha của bạn trông như thế nào?
有一副天真的模样
yǒu yīfù tiānzhēnde múyàng
để mặc một bầu không khí trong sáng
记得他的模样
jìde tā de múyàng
để nhớ sự xuất hiện của anh ấy
儿子的模样像父亲
érzǐ de múyàng xiàng fùqīn
con trai theo đuổi cha mình