Thứ tự nét

Ý nghĩa của 款式

  1. phong cách, mô hình, thiết kế
    kuǎnshì
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

注重款式搭配
zhùzhòng kuǎnshì dāpèi
chú ý đến sự phù hợp với phong cách
最时髦的款式
zuì shímáode kuǎnshì
thời trang mới nhất
千篇一律的款式
qiānpiānyīlǜ de kuǎnshì
kiểu cắt bánh quy
这种款式很适合你
zhèzhǒng kuǎnshì hěn shìhé nǐ
phong cách này rất hợp với bạn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc