Thứ tự nét
Ví dụ câu
有气魄的人
yǒu qìpò de rén
một người can đảm
以革命家的气魄
yǐ gémìngjiā de qìpò
với tinh thần của một nhà cách mạng
非凡的气魄
fēifánde qìpò
sức mạnh phi thường
赋予伟大的气魄
fùyǔ wěidàde qìpò
để đưa ra một quy mô lớn
他办事很有气魄
tā bànshì hěn yǒu qìpò
anh ấy làm mọi thứ với sự táo bạo tuyệt vời