Thứ tự nét
Ví dụ câu
给了我作曲的灵感
gěi le wǒ zuòqǔ de línggǎn
đã cho tôi cảm hứng để sáng tác một bài hát mới
灵感枯竭了
línggǎn kūjié le
nguồn cảm hứng cạn kiệt
作诗的灵感
zuòshī de línggǎn
cảm hứng để viết một bài thơ
从大自然中获得灵感
cóng dàzìrán zhōng huòdé línggǎn
để lấy cảm hứng từ thiên nhiên
灵感源源不断
línggǎn yuányuán bùduàn
nguồn cảm hứng bùng nổ