Thứ tự nét
Ví dụ câu
复杂的牵扯
fùzáde qiānchě
tác động qua lại phức tạp
他跟这个案件没有牵扯
tā gēn zhègè ànjiàn méiyǒu qiānchě
anh ấy không liên quan gì đến trường hợp này
无辜地被牵扯进去
wúgū dì bèi qiānchě jìnqù
bị lôi kéo vô cớ
人利益牵扯所有人的利益
rén lìyì qiānchě suǒyǒurén de lìyì
liên quan đến lợi ích của mọi người