Thứ tự nét
Ví dụ câu
难以琢磨的事情
nányǐ zhuómó de shìqíng
một cái gì đó ngoài màu xanh
她心里只是琢磨穿戴
tā xīnlǐ zhǐshì zhuómó chuāndài
cô ấy chỉ nghĩ về quần áo
琢磨问题
zhuómó wèntí
để lật lại một vấn đề trong tâm trí của một người
勉强地琢磨出
miǎnqiángdì zhuómó chū
để cố gắng tìm ra
小心翼翼地琢磨
xiǎoxīnyìyì dì zhuómó
đánh bóng cẩn thận
不光经过琢磨,宝石也不会发
bùguāng jīngguò zhuómó , bǎoshí yěbù huì fā
không được đánh bóng đá quý sẽ không sáng
琢磨的金刚石
zhuómó de jīngāngshí
kim cương đánh bóng