Thứ tự nét

Ý nghĩa của 琢磨

  1. cân nhắc
    zuómo
  2. chạm khắc và đánh bóng
    zhuómo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

难以琢磨的事情
nányǐ zhuómó de shìqíng
một cái gì đó ngoài màu xanh
她心里只是琢磨穿戴
tā xīnlǐ zhǐshì zhuómó chuāndài
cô ấy chỉ nghĩ về quần áo
琢磨问题
zhuómó wèntí
để lật lại một vấn đề trong tâm trí của một người
勉强地琢磨出
miǎnqiángdì zhuómó chū
để cố gắng tìm ra
小心翼翼地琢磨
xiǎoxīnyìyì dì zhuómó
đánh bóng cẩn thận
不光经过琢磨,宝石也不会发
bùguāng jīngguò zhuómó , bǎoshí yěbù huì fā
không được đánh bóng đá quý sẽ không sáng
琢磨的金刚石
zhuómó de jīngāngshí
kim cương đánh bóng

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc